09/2023/QĐ-TTg | 31/01/2024 | QUY ĐỊNH VỀ TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, THẨM QUYỀN, CẤP VÀ QUẢN LÝ THẺ ĐI LẠI DOANH NHÂN APEC | | | |
81/2022/NĐ-CP | 31/01/2024 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao | | | |
01/2021/TT-BNG | 31/01/2024 | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành, liên tịch ban hành | | | |
120/QĐ-BNG | 31/01/2024 | Về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao năm 2020 | | | |
12/2021/QĐ-UBND | 31/01/2024 | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | | | |
130/2020/NĐ-CP | 31/01/2024 | Nghị định về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị | | | |
11/2020/QĐ-UBND | 31/01/2024 | Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 và điểm b khoản 3 Điều 3 Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lạng Sơn | | | |
11/2016/QĐ-UBND | 31/01/2024 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lạng Sơn | | | |
18/2022/NĐ-CP | 31/01/2024 | Nghị định về nghi lễ đối ngoại | | | |
| 31/01/2024 | Quy chế phối hợp giữa Sở Ngoại vụ và Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh trong quản lý nhà nước về biên giới lãnh thổ, công tác lãnh sự và bảo hộ công dân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | | | |
| 31/01/2024 | Hiệp định về Cửa khẩu và Quy chế quản lý cửa khẩu biên giới trên đất liền Việt Nam -Trung Quốc giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | | | |
| 31/01/2024 | Hiệp định về Cửa khẩu và Quy chế quản lý cửa khẩu biên giới trên đất liền Việt Nam -Trung Quốc giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | | | |
| 31/01/2024 | Hiệp định về Quy chế quản lý biên giới trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | | | |
111/2011/NĐ-CP | 31/01/2024 | Nghị định Về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự | | | |
73/2021/TT-BCA | 31/01/2024 | Quy định về mẫu hộ chiếu, giấy thông hành và các biểu mẫu liên quan | | | |
04/2020/TT-BNG | 31/01/2024 | Thông tư hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực | | | |
75/2020/NĐ-CP | 31/01/2024 | Quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | | | |
51/2019/QH14 | 31/01/2024 | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | | | |
49/2019/QH14 | 31/01/2024 | Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của Công dân Việt Nam | | | |
05/2017/QĐ-UBND | 31/01/2024 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú và hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | | | |
47/2014/QH13 | 31/01/2024 | Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | | | |
01/2021/TT-TTCP | 31/01/2024 | Thông tư quy định quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức trong ngành Thanh tra và cán bộ công chức làm công tác tiếp công dân | | | |
17/2014/NĐ-CP | 31/01/2024 | Nghị định Về tổ chức và hoạt động của thanh tra Ngoại giao | | | |
07/2012/NĐ-CP | 31/01/2024 | Quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành | | | |
173/2020/TT-BQP | 31/01/2024 | Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 96/2020/NĐ-CP ngày 24/8/2020 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia | | | |
131/QĐ-BCĐ | 31/01/2024 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện các văn kiện pháp lý về biên giới trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc tỉnh Lạng Sơn | | | |
96/2020/NĐ-CP | 31/01/2024 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia | | | |
43/2015/TT-BQP | 31/01/2024 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | | | |
112/2014/NĐ-CP | 31/01/2024 | Quy định về quản lý cửa khẩu biên giới đất liền | | | |
34/2014/NĐ-CP | 31/01/2024 | Nghị định Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | | | |
140/2004/NĐ-CP | 31/01/2024 | Nghị định Quy định chi tiết một số Điều của Luật Biên giới quốc gia | | | |
06/2003/QH11 | 31/01/2024 | Luật biên giới Quốc gia năm 2003 | | | |
306/UBND-NC | 31/01/2024 | Biên bản ghi nhớ giữa UBND tỉnh Lạng Sơn và Đại sứ quán Cộng hoà Ấn Độ về việc Ấn Độ tài trợ thực hiện Dự án Hiệu quả nhanh (QIP) | | | |
58/2022NĐ-CP | 31/01/2024 | Nghị định về đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam | | | |
26/2022/NĐ-CP | 31/01/2024 | Nghị định về viên chức Lãnh sự danh dự nước ngoài tại Việt Nam | | | |
21/2021/QĐ-UBND | 31/01/2024 | Bãi bỏ Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc ban hành Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Lạng Sơn | | | |
64/2021/NĐ-CP | 31/01/2024 | Nghị định về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục thuộc bộ, cơ quan ngang bộ; cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã ở khu vực biên giới; cơ quan cấp tỉnh của tổ chức | | | |
15/2021/QĐ-UBND | 31/01/2024 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | | | |
36/2020/QĐ-TTg | 30/01/2024 | Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành (Bãi bỏ Quyết định 58/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2020 của Chính phủ về sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ) | | | |
40/2020/QĐ-UBND | 30/01/2024 | Quy chế Quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc trong các cơ quan Đảng, chính quyền, Mặt trận Tổ quốc, đoàn thể và lực lượng vũ trang trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | | | |
70/2020/QH14 | 30/01/2024 | Luật Thỏa thuận quốc tế | | | |
80/2020/NĐ-CP | 30/01/2024 | Nghị định Quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam | | | |
56/2020/NĐ-CP | 30/01/2024 | Nghị định về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài | | | |
50/2020/NĐ-CP | 30/01/2024 | Nghị định Quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai | | | |
729/QĐ-BNG | 30/01/2024 | Về việc công bố các thủ tục hành chính về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam | | | |
06/2020/QĐ-TTg | 30/01/2024 | Về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam | | | |
05/2019/NQ-HĐND | 30/01/2024 | Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị quốc tế; đối tượng và mức chi tiếp khách trong nước đối với các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn | | | |
452/QĐ-UBND | 30/01/2024 | Ban hành Quy định về điều kiện xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | | | |
643-QĐ/TU | 30/01/2024 | Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại tỉnh Lạng Sơn | | | |
108/2016/QH3 | 30/01/2024 | Luật Điều ước quốc tế 2016 | | | |